VN520


              

返本還原

Phiên âm : fǎn běn huán yuán.

Hán Việt : phản bổn hoàn nguyên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

返回原來的地方。比喻恢復根本。《喻世明言.卷二九.月明和尚度柳翠》:「后來直使得一尊古佛, 來度柳翠, 歸依正道, 返本還原, 成佛作祖。」《老殘遊記二編》第九回:「閣下不是發願要遊覽陰界嗎?等到閣下遊興衰時, 自然就返本還原了。」


Xem tất cả...